Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Liêu_Ninh Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu NinhTừ năm 1949 tính đến hiện tại, Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh có 17 Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Tên | Quê quán | Năm sinh | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh (1954) | ||||||
1 | Đỗ Giả Hành | Khai NguyênLiêu Ninh | 1909 - 1975 | 08/1954 - 02/1955 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh | Qua đời năm 1975 ở Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Liêu Ninh (1955 - 1968) | ||||||
1 | Đỗ Giả Hành | Khai NguyênLiêu Ninh | 1909 - 1975 | 02/1955 - 05/1958 | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh | Qua đời năm 1975 ở Bắc Kinh. |
2 | Hoàng Âu Đông | Cát An | 1905 - 1993 | 12/1958 - 05/1968 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. | Qua đời năm 1993 Thẩm Dương. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Liêu Ninh (1968 - 1980) | ||||||
3 | Trần Tích Liên | Hoàng Cương | 1915 - 1999 | 05/1968 - 12/1973 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa IX, X, XI, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh, Nguyên Tư lệnh Quân khu Bắc Kinh (Thất đại Quân khu nay giải thể, chuyển), Nguyên Tư lệnh Quân khu Thẩm Dương (Thất đại Quân khu nay giải thể, chuyển), Nguyên Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương Trung Quốc, | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1999 tại Bắc Kinh. |
4 | Tằng Thiệu Sơn | Kim Trại | 1914 - 1995 | 09/1973 - 09/1978 | Trung tướng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh, | Qua đời năm 1995 tại Sơn Đông. |
5 | Nhâm Trọng Di | Hình Đài, Hà Bắc | 1915 - 2005 | 09/1978 - 02/1980 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông. | Qua đời năm 2005 tại Quảng Đông. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh (1980 - nay) | ||||||
6 | Trần Phác Như | Bác Hưng | 1918 - 1998 | 01/1980 - 04/1982 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Đường sắt Trung Quốc. | Qua đời năm 1998 tại Bắc Kinh |
7 | Toàn Thụ Nhân | Thẩm Dương | 1930 - 2008 | 04/1982 - 07/1986 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. | Qua đời năm 2008 |
8 | Lý Trường Xuân[5] | Đại Liên | 1944 - | 07/1986 - 07/1990 | Nguyên Lãnh đạo quốc gia, vị trí thứ tám, thứ năm, Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 16, khóa 17 (2002 - 2012), Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Nam, | Lãnh đạo Quốc gia vị trí phụ trợ Hồ Cẩm Đào. Trước đó là Bí thư Thành ủy thành phố Thẩm Dương. |
9 | Nhạc Kỳ Phong | Đại Danh | 1931 - 2008 | 07/1990 - 05/1994 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang, | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc, Qua đời năm 2008 tại Bắc Kinh. |
10 | Văn Thế Thần | An Sơn | 1940 - | 05/1994 - 01/1998 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. |
11 | Trương Quốc Quang | Tuy Trung | 1945 - | 01/1998 - 01/2001 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc | Vi phạm nhận hối lộ, bị trục xuất năm 2004. Trước đó là Bí thư Thành ủy thành phố Thẩm Dương. |
12 | Bạc Hy Lai[6] | Định Tương | 1949 - | 01/2001 - 02/2004 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Trùng Khánh, Nguyên Bộ trưởng Bộ Thương mại Trung Quốc. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Vi phạm nghiêm trọng, bị trục xuất và án chung thân năm 2013. Trước đó là Thị trưởng thành phố Đại Liên. |
13 | Trương Văn Nhạc | Phố Thành | 1944 - | 02/2004 - 12/2007 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh, Nguyên Tư lệnh Binh đoàn Sản xuất và xây dựng Tân Cương. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. |
14 | Trần Chính Cao | An Sơn | 1952 - | 12/2007 - 04/2014 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Nhà ở và Phát triển Nông thôn - Đô thị Trung Quốc | Trước đó là Bí thư Thành ủy thành phố Thẩm Dương. |
15 | Lý Hi[7] | Lưỡng Đương | 1956 - | 04/2014 - 05/2015 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải. |
16 | Trần Cầu Phát | Thành Bộ | 1954 - | 05/2015 - 10/2017 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây. |
17 | Đường Nhất Quân[8] | Nhật ChiếuSơn Đông | 1961 - | 10/2017 - 06/2020 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Bộ trưởng Bộ Tư pháp Trung Quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh. |
18 | Lưu Ninh | Bạch Sơn,Cát Lâm | 1962 | 07/2020 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh. | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Thanh Hải. |
Thực đơn
Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Liêu_Ninh Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu NinhLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_tỉnh_Liêu_Ninh http://www.ln.gov.cn/ http://www.chinavitae.com/biography/Bo_Xilai%7C72 http://www.chinavitae.com/biography/Li_Changchun%7... http://www.chinavitae.com/biography/Li_Xi%7C4329 http://www.chinavitae.com/biography/Liu_Ning%7C400... http://www.xinhuanet.com/webSkipping.htm http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.worldometers.info/world-population/